tin tức
XE TẢI 990KG - TOP 5 LOẠI XE ĐÁNG MUA NHẤT HIỆN NAY 2023

TOP 5 XE TẢI 990KG ĐÁNG MUA NHẤT THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM HIỆN NAY 2023
XE TẢI 990KG - 5 LOẠI XE ĐÁNG MUA NHẤT THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM HIỆN NAY 2022. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng xe tải khác nhau, đa dạng về chủng loại, tải trọng để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Trong khi nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng gia tăng thì phương tiện vận tải được sử dụng nhiều phải kể đến là xe tải.
Nếu như việc vận chuyển hàng hóa cần những chiếc xe tải trọng cao chạy liên tỉnh, thì những cá nhân tổ chức kinh doanh trong nội thành rất ưa chuộng những mẫu xe tải nhỏ. Đặc biệt xe tải dưới 1 tấn là cụm từ được nhắc đến nhiều trong vài năm gần đây. Với sự nhỏ gọn, phù hợp di chuyển trong các cung đường dân cư đông đúc, nên các dòng xe tải hạng nhẹ ngày càng chiếm lĩnh thị trường.
Dưới đây là một số dòng xe tải dưới 1 tấn giúp Khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn khi trả lời câu hỏi nên mua xe tải nào dưới 1 tấn. Đây là những mẫu xe tải dưới 1 tấn được đánh giá tốt về thiết kế, chất lượng, độ bền, giá thành cũng như một số vấn đề liên quan khác.
1. Xe tải Tera 100 thùng dài 2m8, tải trọng 990kg
Có lẽ nhắc đến hãng xe tải Teraco thì khách hàng sẽ vẫn có người thấy mới mẻ, nhưng khi nói đến nhà máy Daehan Motors Hàn Quốc thì không còn xa lạ trong ngành xe tải nữa. Sản phẩm xe tải Tera 100 tải trọng 990kg được sản xuất dựa trên công nghệ Hàn Quốc và láp ráp tại nhà máy Daehan tại Việt Nam.
- - Tera 100 sử dụng động cơ Mitshubishi công nghệ Nhật Bản, êm ái, bền bỉ, có mã lực 100ps và dùng nhiên liệu xăng.
- - Có thiết kế luôn đa dạng loại thùng để quý khách hàng lựa chọn phù hợp với mục đích vận tải
- - Toàn bộ xe được thiết kế hiện đại, cân đối, nhỏ gọn và nhẹ nhàng khi di chuyển vào thành phố và các hẻm nhỏ để vận chuyển hàng hoá
- - Bảo hành: 2 năm or 100.000 km trên toàn quốc.
- - Giá xe Tera 100 rơi vào khoảng 220 triệu - 260 triệu (tùy loại thùng)
- - Các loại thùng phổ biến của Tera 100 bao gồm: Tera100 Thùng Lửng, Tera100 Thùng mui bạt, Tera100 Thùng kín, Tera100 Thùng Ben, Tera100 Thùng cánh dơi, Tera100 thùng composite
Thông số kĩ thuật xe Tải Tera 100
Kích thước & trọng lượng | ||
Tổng thể | Chiều dài | 4.480 mm |
Chiều rộng | 1.610 mm | |
Chiều cao | 1.890 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm | |
Vệt bánh xe | Trước | 1.360 mm |
Sau | 1.360 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | 940 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 2.275 kg | |
Bán mui bạth quay vòng tối thiểu | 6 m | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | |
Kiểu động cơ | 4G13S1 TCI | |
Dung tích xy-lanh | 1.299 CC | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Đường mui bạth & hành trình pít-tông | 71 x 82 mm | |
Tỷ số sức nén | 10:01 | |
Công suất cực đại | 92/6.000 ps/rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 109/4.800 kg.m/rpm | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 40 L | |
Tốc độ tối đa | 120 km/h | |
Chassis | ||
Loại hộp số | MR513G01 | |
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | |
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | |
Loại phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang Trống | |
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | |
Lốp xe | Trước | 175/70 R14 |
Sau | 175/70 R14 | |
Lốp xe dự phòng | 1 | |
Trang bị tiêu chuẩn | ||
Ngoại thất | mui bạth chiếu hậu | Cùng màu với thân xe |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | |
Nội thất | mui bạth chắn gió | Có |
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | |
Khóa cửa | Khóa tay | |
Số chỗ ngồi | 2 Người | |
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có |
Giá xe tải Teraco 100 luôn ổn định, hợp lý và vừa với điều kiện kinh tế của đại đa số khách hàng. Chỉ cần có hơn 80 triệu là đã mua trả góp được ngay chiếc xe tải 990kg.Chính vì vậy dòng xe tải Tera 100 phân khúc xe tải dưới 1 tấn đang là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi đang cần tìm một chiếc tải nhỏ chở hàng trong phố.
2. Xe tải Hyundai Porter H150, thùng dài 3m2
Xe tải Hyundai Porter H150 tải trọng 990 kg được nhập khẩu hàng 3 cục linh kiện 100% từ Hyundai Hàn Quốc.
- Với tiêu chuẩn khí thải đạt mức Euro 4, cùng động cơ D4CB, 130 mã lực mạnh mẽ, di chuyển bền bỉ, khoẻ khoắn trên mọi cung đường đồi dốc, phù hợp mọi địa hình của Việt Nam.
- Hyundai H150 thùng dài hơn 3m1, có thể chở quá tải lên đến 2 tấn trên các đoạn đường đồi dốc mà vẫn di chuyển nhẹ nhàng.
- Bảo hành: 1 năm or 50.000 km
- Bảng giá xe Hyundai Porter: So với các xe tải nhẹ dưới 1 tấn, Hyundai H150 1 tấn có giá thành hơi cứng trong phân khúc xe 1 tấn.
- Giá xe tải Hyundai Porter 150 rơi vào tầm khoảng 395 triệu - 405 triệu (tùy thùng)
Thông số kĩ thuật Hyundai Porter H150
Thông số chung |
Trọng lượng toàn phần |
3.500kg |
Tải trọng thùng kín và bạt |
1.490kg |
|
Thùng Lửng |
1.490kg |
|
Trọng lượng bản thân |
1.815 kg |
|
Số chỗ ngồi |
3 người |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
80 lít |
|
Kích thước/ |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) |
5240 x 1760 x 2650 mm |
Kích thước thùng xe |
3170 x 1640 x 175 mm |
|
Động cơ - Truyền động/ |
Kiểu động cơ |
D4CB |
Loại |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp |
|
Dung tích xi lanh |
2497cc - công suất 130 mã lực PS |
|
Hệ thống phanh/ |
Phanh trước |
phanh dầu, trợ lực hơi khí nén 2 dòng |
Phanh cúp bô |
Không |
|
Phanh tay/ Dẫn động |
Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
Phanh khi xả |
Không |
|
Tính năng động lực học/ |
Tốc độ tối đa |
110 (km/h) |
Các hệ thống khác |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống lái |
Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực |
|
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Máy phát điện |
12V - 24A |
|
Ac-quy |
12V - 45Ah |
|
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe |
|
|
Trang thiết bị tiêu chuẩn |
Hệ thống điều hòa |
Kính bấm điện |
Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD |
Đèn sương mù |
|
Khóa cửa trung tâm |
Dây đai an toàn 3 điểm |
3. Xe tải Kia K200 tải trọng 990kg, thùng dài 3m2
Xe tải Kia K200 phân khúc xe tải 990kg thùng dài 3m2 máy dầu đã được nhiều người mua tại Việt Nam tin chọn bởi sự bền bỉ, mạnh mẽ của động cơ Hyundai D4CB. Xe sử dụng nhiên liệu dầu diesenl, cho mức tiêu hao nhiên liệu 8 lit/ 100 km.
Kia K200 được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Hàn Quốc tại nhà máy Thaco Trường Hải và những linh kiện được nhập khẩu 100% tại Hàn Quốc đã giúp cho Kia K200 tải trọng 990kg vươn lên top đầu thị trường tải nhẹ.
- Xe tải Kia K200 tải trọng 990kg đạt chuẩn khí thải Euro 4, động cơ Hyundai có công suất lớn, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu tối đa
- Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt, xe tải KIA K200 dễ dàng đi vào hẻm nhỏ, khu đường cấm.
- Động cơ bền bỉ, tuổi thọ cao, giảm thiểu khấu hao xe giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa
- Bảo hành: 3 năm. Or 150.000 km trên toàn quốc
- Giá Kia K200 rơi vào tầm khoảng 375 triệu - 390 triệu (tùy thùng)
Thông số kĩ thuật Kia K200
Trọng lượng bản thân : |
1905 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
1040 |
kG |
– Cầu sau : |
865 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
990 |
kG |
<fontclass=txt10 color=”Blue”> Số người cho phép chở : </fontclass=txt10> |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
3090 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5305 x 1790 x 2650 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
3200 x 1670 x 1830/— |
mm |
Khoảng cách trục : |
2615 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1490/1340 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4CB |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
96 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
195R15C /155R12C |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
4. Xe tải Jac X99 tải 990kg, thùng dài 3m2
Trải qua nhiều năm nghiên cứu và phát triển, cty Jac luôn trau truốt từ ngoại thất xe tải Jac để đẹp, bắt mắt nhất cho đến nội thất tiện nghi, hiện đại
- Xe tải Jac X99 990kg nằm trong phiên bản Jac X series trong năm 2018 với 2 phiên bản máy dầu và máy xăng
- Động cơ euro 4 mạnh mẽ , tiết kiệm nhiện liệu.
- Thùng xe dài 3m2 thoải mái chở hàng hóa
- Bảo hành: 3 năm hoặc 150.000 km
- Giá xe Jac X99 rơi vào tầm khoảng 350 - 370 triệu tùy loại thùng, thích hợp cho những doanh nghiệp ít vốn đầu tư, hoặc cần xoay vòng vốn nhanh.
Thông số kĩ thuật Xe tải Jac X99
TÊN XE |
X990 – XĂNG |
X990 – DIESEL |
ĐỘNG CƠ/TẢI TRỌNG |
990 |
990 |
Kiểu |
LJ469Q-1AEB |
4A1-68C43 |
Loại |
Xăng, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
61/6000 |
50/3200 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
105/4000 |
170/1800-2200 |
Dung tích xi lanh (cc) |
1249 |
1809 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu-bi. Cơ khí, trợ lực điện |
Trục vít, ê cu – bi, Trợ lực điện |
Hệ thống phanh |
Tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không. |
Tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thủy lự |
Phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thủy lực |
Lốp xe trước/sau |
6.00 – 13/ dual 6.00 – 13 |
6.00 – 13/dual 6.00 – 13 |
KÍCH THƯỚC |
||
Khung ô tô (mm) |
||
Kich thước cabin (D x R xC) |
||
Kích thước tổng thể [DxRxC] (mm) |
5320 x 1750 x 2420 |
5320 x 1750 x 2430 |
Kích thước lòng thùng [DxRxC] (mm) |
3200 x 1620 x 600/1550 |
3200 x 1620 x 600/1550 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2580 |
2600 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1365/1180 |
136/1180 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
160 |
160 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Tổng trọng (Kg) |
2800 |
2990 |
Tự trọng (Kg) |
1680 |
1870 |
Trọng lượng phân bổ cầu trước/sau |
840/840 |
1015/855 |
Số chỗ ngồi (Kg) |
2 |
2 |
ĐẶC TÍNH |
||
Tốc độ tối đa (Km/h) |
80 |
100 |
Khả năng vượt dốc (%) |
21,8 |
32 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
5,56 |
5,5 |
Thùng nhiên liệu (Lít) |
40 |
45 |
Bình điện (V-Ah) |
01x12V-50Ah |
01x12V-90Ah |
5. Xe tải Kenbo 990kg
Xe tải Kenbo 990kg – Có thể nói, thương hiệu Xe tải JAC đã rất quen thuộc với khách hàng và doanh nghiệp Vận Tải ở Việt Nam.
- Xe tải Kenbo 990kg với kiểu dáng hiện đại, nhỏ, thùng dài 2m6 có khả năng hoạt động linh động được trong những cung đường nhỏ hẹp ở nội thành
- Kenbo 990kg được thiết kế hoàn toàn theo phong cách Châu Âu với mặt trước thiết kế vô cùng hài hòa, với cụm đèn được bố trí hợp lý, Đèn pha siêu sang.
- Có khối động cơ BAIC BJ413Avới dung tích xi lanh 1342cc, sử dụng 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tạo nên công suất tối đa lên tới 69Kw tại 6000v/phút.
- Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000km
- Giá xe Kenbo tương đối mềm phù hợp với khách hàng mới khởi nghiệp: 187 -210 triệu (Tùy thùng)
Thông số kĩ thuật Xe Kenbo 990kg
THÔNG SỖ KỸ THUẬT XE TẢI 990KG KENBO CHIẾN THẮNG |
||
Nhãn hiệu |
KENBO KB0.99TL1/KM |
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải (có mui) |
|
Xuất xứ |
Việt Nam |
|
Thông số chung |
|
|
Trọng lượng bản thân |
1205 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước |
550 |
kG |
– Cầu sau |
655 |
kG |
Tải trọng cho phép chở |
990 |
kG |
Số người cho phép chở |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ |
2325 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
4665 x 1660 x 2280 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
2610 x 1510 x 920/1410 |
mm |
Khoảng cách trục |
2800 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1280/1330 |
mm |
Số trục |
2 |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
|
Động cơ |
|
|
Nhãn hiệu động cơ |
BJ413A |
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Thể tích |
1342 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
69 kW/ 6000 v/ph |
|
Lốp xe |
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II |
02/02 |
|
Lốp trước / sau |
5.50 – 13 /5.50 – 13 |
|
Hệ thống phanh |
|
|
Phanh trước /Dẫn động |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
|
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
|
Hệ thống lái |
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Ghi chú: Bảng so sánh trên để Quý khách tham khảo, còn các chi phí lăn bánh khác Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0938.468.539 để chúng tôi báo giá, tư vấn tốt nhất cho Quý khách!
Ngoài ra, Trường Lộc Auto còn cung cấp dịch vụ đóng thùng, thiết kế thùng theo tiêu chuẩn, nhu cầu của quý khách hàng. Mọi chi tiết xin liên hệ và xem xe trực tiếp tại Teraco Trường Lộc, 37/6 Quốc Lộc 13, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương.
Khi quý khách hàng đưa ra quyết định mua xe tai tại công ty Ô Tô Trường Lộc => Quý khách sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi:
-Chất lượng xe tốt – Giá thành hợp lý – Đội ngủ nhân viên phục vụ chuyên nghiệp-Nhiệt tình – Vui vẻ.
-Dịch vụ bảo dưỡng – Bảo hàng có trình độ chuyên môn cao.
-Phụ tùng luôn luôn có sẵn khi khách hàng cần.
-Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản-Nhanh chóng.
-Xe có sẵn giao ngay , khi quý khách thanh toán tiền đầy đủ
Hãy nhấc máy lên và liên hệ ngay cho chúng tôi để được phục vụ tốt nhất:
>> Xem thêm sản phẩm tại: https://teracotruongloc.vn/
========================
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ Ô TÔ TRƯỜNG LỘC
Trụ sở chính: 37/6 QL13, Khu Phố Tây - P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Showroom: 88 QL13, Khu Phố Hoà Long - P. Lái Thiêu, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Showroom 2: 08 Đường Vĩnh Phú, Khu Phố Đông, phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Showroom 3: 2611 QL1A, xã Suối Cát, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai.
Hotline: 0938.468.539
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Website: https://teracotruongloc.vn/
- Chi tiết
- Viết bởi Teraco Trường Lộc
- Lượt xem: 3142
Giá Xe Tải Tera 100, 990kg - Cập nhật mới nhất tháng 05/2023

Giá Xe Tải Tera 100 990kg
Giá xe tải Tera 100 thùng 2m8 với tải trọng cho phép chở 990kg là dòng sản phẩm mới của tập Daehan Motor, 100% linh kiện nhập từ đồng bộ từ Hàn Quốc bao gồm máy, cầu, hộp số, đầu cabin và chassi. Sở hữu khối động cơ Mitsubishi 4G13S1 bền bỉ - hiệu suất cao).
Với mục tiêu sản xuất ra để dành riêng cho thị trường Việt Nam, Daehan Motors đã thiết kế ngoại thất cho xe tải Tera 100 cực kỳ hợp lý, phù hợp với đường phố tại Việt Nam. Với dòng xe này, thì có thể thay thế hoàn toàn các loại xe ba gác, xe lam… hiện nay. Xe được thiết kế theo phong cách hiện đại và trẻ trung, khung gầm cao ráo, đầy đủ các loại thùng.
>>>>Xem thêm Đánh Giá Chi Tiết Xe Tera 100<<<<
- Chi tiết
- Viết bởi Hoang Phuong Thao
- Lượt xem: 6137
SIÊU ƯU ĐÃI GIẢM 100% PHÍ TRƯỚC BẠ TERA190SL - TERA345SL

- Chi tiết
- Viết bởi ADMIN TERACO
- Lượt xem: 24